1. Hi, How are you?
Xin chào, bạn khoẻ không?
2. I am good/fine/feeling well/ok/awesome today. How about you?
Tôi khoẻ. Còn bạn thì sao?
3. How may I help you today?
Tôi có thể giúp gì cho bạn hôm nay?
4. I want a pedicure and a manicure, please.
Tôi muốn làm tay chân nước.
5. Can you pick out your color please?
Bạn làm ơn lựa nước sơn.
6. I want to get French.
Tôi muốn sơn đầu móng trắng.
7. I am ready for you.
Tôi sẵn sàng làm cho bạn rồi.
8. Is water ok/good?
Nước này có vừa với bạn không?
9. Is water too hot/cold?
Nước này có quá nóng/lạnh không?
10. Do you like a bottle water?/Would you like to drink water?
Bạn có muốn uống nước không?
11. What kind of pedicure/manicure do you like today?
Hôm nay bạn muốn làm loại chân/tay nào?
12.What pedi/mani are you getting today?
Hôm nay bạn muốn làm loại chân/tay nào?
13. Do you want to cut your nails shorter? Or just file them?
Bạn có muốn cắt móng ngắn xuống không? Hay chỉ muốn giũa thôi?
14. What shape do you like?
Bạn muốn giũa móng theo kiểu nào?
15. Do you like square or round?
Bạn thích móng tròn hay móng vuông?
16. I have ingrowth on my two big toes. Can you cut them for me?
Tôi có khoé ở hai ngón chân cái. Bạn cắt cho tôi được không?
17. Does it hurt you a lot?
Nó có đau lắm không?
18. Sorry, I cut you. I drop this on to stop bleeding.
Cho tôi xin lỗi vì lỡ cắt chảy máu bạn. Tôi nhiễu cái này lên để cầm máu.
19. Is it too hard? Tell me if you want lighter or stronger massage.
Tôi mát-xa có mạnh quá không? Cho tôi biết nếu bạn muốn nhẹ hay mạnh hơn.
20. Do you want polish whole nails or just the tips only?
Bạn muốn sơn nguyên móng hay chỉ trên đầu móng?